Từ điển Tiếng Việt "nội Quan" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nội quan" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nội quan

phương pháp nghiên cứu tâm lí bằng cách để chủ thể tự quan sát các hiện tượng tâm lí bản thân rồi tường thuật lại. Có nhược điểm: chủ thể khó phân đôi mình để tự quan sát thật khách quan, chính xác và không bị ảnh hưởng của tâm lí tình cảm khi mô tả lại, chủ thể thiếu lời lẽ để truyền đạt tất cả nội dung, không đào thấu những tầng sâu vô thức và những hiện tượng của tiềm thức nói chung, vv. NQ bị tâm lí học khách quan phủ định hoàn toàn, nhưng vẫn được coi là một phương cách để thu thập những dẫn liệu tâm lí trong tâm lí học hiện đại bên cạnh các phương pháp khác (thực nghiệm, quan sát, vv.). Vd. Nó có thể đem lại những thông tin trong trò chuyện, trong các bản câu hỏi về tự đánh giá và nhất là trong lâm sàng tâm lí.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

nội quan

Lĩnh vực: y học
introspection

Từ khóa » Nội Quan Nghĩa Là Gì