Từ điển Tiếng Việt "nội San" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nội san" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
nội san
- Tập san chỉ lưu hành trong nội bộ một đoàn thể, cơ quan...
tạp chí hoặc tập san xuất bản định kì hoặc không định kì, phát hành trong nội bộ cơ quan, tổ chức kinh tế, đoàn thể, ngành, địa phương, vv. Đề cập những vấn đề thuộc về sinh hoạt nội bộ trên các mặt lí luận, chính trị, tư tưởng, tổ chức và chuyên môn, nghiệp vụ. NS không phát hành rộng rãi như báo chí nói chung nhưng vẫn chịu sự điều chỉnh của luật báo chí.
hd.. Tập san riêng của tổ chức, chỉ lưu hành nội bộ. Nội san của hội. Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Nội San Là Gì Tiếng Anh
-
Nội San Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
'nội San' Là Gì?, Tiếng Việt - Tiếng Anh - Dictionary ()
-
Nội San Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Nội San Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nội San
-
Nội San Là Gì? - In TMT
-
Marketing Nội Sàn (On-site) Và Marketing Ngoại Sàn (Off-Site) Là Gì ...
-
Nội San - Van Lang University
-
[NỘI SAN HỌC VIỆN HÀNG KHÔNG VIỆT NAM] Nội San Là Gì ...
-
Quan Hệ Công Chúng – Wikipedia Tiếng Việt
-
CNN ZOOM - Nội San Trường THPT Chuyên Ngoại Ngữ