Từ điển Tiếng Việt "nồm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nồm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nồm
- t. 1. Nói gió từ phương Đông-Nam thổi lại. 2. ẩm thấp vì gió nồm: Trời nồm.
hd.. 1. Hướng đông nam, gió đông nam. Tháng tư, tháng năm thì bắt đầu có nồm ở miền Nam. 2. Thời tiết ấm và ẩm ướt ở miền Bắc vào cuối mùa đông và đầu mùa xuân. Thời tiết chuyển sang nồm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nồm
nồm- South-easterly (wind)
- Humid
- Trời hôm nay nồm: It is humid today
Từ khóa » Gió Nồm Nam Là Gì
-
Lạy Trời Cho Có Gió Nồm…
-
Gió Nồm Và Gió Nam - Báo Đà Nẵng
-
Gió NỒM NAM Là Gió Gì?
-
Gió Nồm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nồm Là Gì? Những Hình ảnh Này Cho Bạn Thấy Tại Sao Người Dân Hãi ...
-
Nồm Là Gì Diễn Giải Nồm Nam Là Gì - Top Công Ty, địa điểm, Shop ...
-
Gió Nồm Là Loại Gió Gì? - Sống Đẹp
-
Gió Nồm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "gió Nồm" - Là Gì?
-
Gió Nồm Là Gió Nồm Nam | Ca Dao Mẹ
-
Vì Sao Lại Gọi Là "nồm"? | Vietcetera
-
Nồm ẩm Và Nguyên Nhân Hình Thành Kiểu Thời Tiết Khó Chịu Này - FujiE
-
Tên Gió Bốn Hướng - Lại Nguyên Ân
-
Từ Điển - Từ Gió Nồm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm