Từ điển Tiếng Việt "nơm" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nơm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nơm
- I. dt. Đồ đan bằng tre, dùng để úp, chụp cá: đan nơm. II. đgt. Dùng nơm để úp cá: đi nơm cá nơm được nhiều ra phết.
dụng cụ nhỏ, cầm tay, đan bằng tre, có dạng gần giống hình nón cụt khum khum, miệng trên và đáy dưới thủng, dùng để chụp cá ở chỗ nước nông (ruộng, ao, đầm có độ sâu dưới 0,5 m). Miệng N thường có đường kính khoảng 0,2 m, đáy dưới có đường kính khoảng 0,5 m, có vành đai mây chắc. Khi úp cá, người lội chụp liên tục từ trên xuống, khi phát hiện có cá quẫy bên trong, thò tay qua miệng N để tìm bắt.
nId. Đồ để chụp cá, cũng gọi là đơm. Được cá quên nơm (tng). IIđg. Bắt cá bằng nơm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nơm
nơm- noun
- fishing-tackle
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Nơm
-
Từ Điển - Từ Nơm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Nơm - Từ điển Việt
-
Nơm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nơm Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
'nơm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nơm Nớp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Chữ Nôm – Wikipedia Tiếng Việt
-
điểm Qua Về Tình Hình Từ Cổ Trong Cuốn Từ điển Chỉ Nam Ngọc âm Giải ...
-
Học Chữ Bằng Vần điệu Lục Bát - Báo Đà Nẵng
-
Những Lỗi Sai Phổ Biến Khi Dùng Từ Hán Việt
-
Lãng, Láng, Làng… - Báo Bạc Liêu
-
Từ điển Hán Nôm: Tra Từ
-
Vấn đề Hán Nôm đặt Ra Trong Nhà Trường
-
Giá Trị Di Sản Hán Nôm