Từ điển Tiếng Việt "nông Dân" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nông dân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nông dân
- dt (H. dân: người dân) Người dân làm nghề trồng trọt, cày cấy: Nông dân là một lực lượng rất to lớn của dân tộc (HCM).
người lao động cư trú ở nông thôn, sống chủ yếu bằng nghề làm ruộng, sau đó bằng các ngành, nghề mà tư liệu sản xuất chính là đất đai; tuỳ theo từng thời kì lịch sử, ở từng nước, có quyền sở hữu khác nhau về ruộng đất; những người này hình thành nên giai cấp nông dân, có vị trí, vai trò nhất định trong xã hội. Trong lịch sử, nhiều nền văn minh lấy nông nghiệp làm nền tảng đã phát triển giai cấp ND, được tổ chức chặt chẽ nhất là là trong nền văn minh Ai Cập. Đến thời Hi Lạp, La Mã, hình thành dần tầng lớp tiểu nông từ những cơ sở ruộng đất lớn của chủ đất (hay chúa đất). Sau đó, hình thành ở nông thôn tầng lớp phú nông, địa chủ, cùng với tư sản thành thị. Ngày nay, ND có sinh hoạt tổ chức khác nhau trên từng vùng, từng quốc gia. Nhưng nhìn chung, họ là những người nghèo, sống phụ thuộc vào các tầng lớp trên. Trên thế giới, ở các nước đang phát triển, cứ 2 người dân thì 1 là ND sống ở nông thôn. Ở vùng châu thổ các sông lớn ở Đông Nam Á, ND lao động nặng nhọc, hiệu quả công việc và năng suất lao động thấp. Ở các nước Công nghiệp phương Tây, trung nông là tầng lớp quan trọng và năng động nhất; tầng lớp tiểu nông ngày càng ít đi; ND làm nhiều nghề, vừa có ruộng đất ở nông thôn, vừa làm công ăn lương ở thành thị. Ở Hoa Kì, chủ trại sản xuất với sự hợp đồng của những công ti dịch vụ vật tư, cơ khí, hoá chất và dùng nhân công tạm thời; các chủ trại chỉ chiếm 10% tổng số dân cư nhưng ND làm ra 2/3 sản lượng của nền nông nghiệp Hoa Kì.
hd.. Dân làm ruộng. Giai cấp nông dân.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nông dân
nông dân- noun
- farmer ; cultivator
| Lĩnh vực: xây dựng |
| Lĩnh vực: cơ khí & công trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Từ điển Nông Dân Là Gì
-
Từ Điển - Từ Nông Dân Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nông Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Nông Dân Là Gì
-
Nông Dân - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nông Dân Nghĩa Là Gì?
-
Nông Dân Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nông Dân - Từ điển Việt - Tratu Soha
-
'nông Dân' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Nông Dân Là Gì
-
Nông Dân
-
Từ điển Tiếng Việt"giai Cấp Nông Dân" Là Gì? - MarvelVietnam
-
NÔNG DÂN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ điển Bền Vững Archives - Wikifarmer
-
Giải Thích Thuật Ngữ, Nội Dung Và Phương Pháp Tính Một Số Chỉ Tiêu ...