Từ điển Tiếng Việt "nống" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nống" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nống
- d. Cái nong: Nống ngô.
- d. Khuôn, mẫu để đan.
- đgt. 1. Chống lên, đỡ lên: Nống cột nhà. 2. Làm cho hăng lên: Nống sức. 3. Nuông chiều: Nống con.
- Mở rộng ra, phát triển ra: Địch nống ra vùng giải phóng.
nd. Như Nong. Phơi nống thóc.nđg.1. Làm cho cao hơn lên bằng cách đưa từ dưới. Nống cột nhà. 2. Nới rộng ra từ bên trong. Nống cho giày rộng ra.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nống
nống- (địa phương) Broad flat drying basket
- Plaiting model
- Prop up
- Nống cột nhà: To prop up a pillar. endeavour, push up
- Nống sức: To try one's best.
- (ít dùng) Spoil
- Nống con: To spoil one's children
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Nọng
-
Nghĩa Của Từ Nọng - Từ điển Việt - Tra Từ
-
Nọng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nọng Là Gì, Nghĩa Của Từ Nọng | Từ điển Việt
-
Từ Nọng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nọng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nông Cạn Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nóng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nông - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nồng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nông Dân – Wikipedia Tiếng Việt
-
Lạm Dụng Từ “giải Cứu” Nông Sản: Thái Quá Bất Cập