Từ điển Tiếng Việt "nông Nhàn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"nông nhàn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

nông nhàn

thời kì ít việc ở nông thôn. Với nền kinh tế thuần nông, nhất là độc canh lúa, công việc thường dồn dập, căng thẳng vào mùa vụ gieo cấy và thu hoạch. Ngoài mùa vụ là thời kì NN. Việc chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông thôn và cơ cấu sản xuất nông nghiệp, cơ cấu, cây trồng, vật nuôi, giống hợp lí sẽ tạo thêm việc làm quanh năm cho nông dân, xoá bỏ dần hiện tượng NN.

ht. Rỗi việc đồng áng. Nghề phụ lúc nông nhàn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Thời Gian Nông Nhàn