Từ điển Tiếng Việt "nốt" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nốt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nốt
- 1 dt Cây leo lá giống lá trầu không, có mùi thơm hắc: Nấu thịt ếch với lá nốt.
- 2 dt Mụn nhọt ở ngoài da: Nốt ghẻ.
- 3 dt (Pháp: note) 1. Số điểm đánh giá bài làm hay câu trả lời của học sinh: Thầy cho nốt rất nghiệt. 2. x. Nốt nhạc.
- 4 trgt Cho đến hết phần còn lại: ăn nốt đĩa xôi; Viết nốt mấy dòng cuối cùng; Làm nốt chỗ bỏ dở; Ai mua, bán nốt lấy tiền nộp cheo (cd).
(L. nota), dấu hiệu đồ thị dùng để ghi nhạc thanh. Chủ yếu bao gồm khuông nhạc là 5 dòng kẻ song song có chìa khoá ở ngay đầu. Tên gọi độ cao được kí hiệu bằng đầu N đặt lọt vào khe hoặc trên dòng. Vd. Theo chìa khoá son. Độ dài của N được kí hiệu bằng hình dáng của đầu N: vuông, tròn, trắng, đen. Riêng N trắng và N đen còn có cán; ngoài cán ra còn có móc đơn, móc kép, móc tam và móc tứ. Sau đây là dãy N có độ dài sắp xếp theo thứ tự N trước gấp đôi N sau, trong đó N đen (trong khung) thường được coi là đơn vị.
nd. Chấm nhỏ hiện ra ngoài da. Nốt tàn nhang.pd. Dấu hình bầu dục, có đuôi hay không đuôi, để ghi âm trên khuông nhạc. Nốt la.np. 1. Làm hết phần còn lại. Nghe nốt câu chuyện. 2. Giống như sự việc vừa kể, như bị kéo theo. Nó đã sai, anh cũng sai nốt.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nốt
nốt- noun
- spot; mark; (Bot) cecidium; gall
- spot; mark; (Bot) cecidium; gall
- verb
- to finish
- làm nốt đi: finish it!
- to finish
| Lĩnh vực: điện lạnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Nốt đất Hay Lốt đất
-
Nốt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Lốt - Wiktionary Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Nốt - Từ điển Việt
-
Lang Thang An Giang - "Thốt Nốt" Hay "Thốt Lốt"? Chắc ... - Facebook
-
Cách Hiểu đúng Các Từ Người Dân Thường Gọi Trong Lĩnh Vực đất đai
-
Bộ GTVT Phản Hồi Thông Tin Mua “nốt” Xe Mất 600 Triệu - Dân Việt
-
Lá Lốt – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nốt Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
CÂY LÁ LỐT (LÁ NỐT) LÀM GIỐNG, DÙNG CHẾ BIẾN MÓN ĂN
-
Công Dụng Lá Lốt Và Cách Trồng Siêu Dễ Dàng Với đất Trồng Namix
-
Những Dòng Suối Ngược - VĂN NGHỆ AN GIANG
-
9 Món đặc Sản Gọi Tên Miền đất An Giang
-
Nồng Nàn Vị Thốt Nốt - Báo Cà Mau