Từ điển Tiếng Việt "nơtron" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nơtron" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nơtron
(A. neutron), hạt cơ bản không mang điện, cùng với proton tạo nên hạt nhân nguyên tử. Có spin 1/2 và khối lượng hơi lớn hơn khối lượng của proton. N thuộc về họ barion. Ở trạng thái tự do, N không bền và phân rã thành proton, electron và phản hạt nơtrino, thời gian sống trung bình 16 phút (chu kì bán rã). Trong hạt nhân, N ở trạng thái bền. N tuy không mang điện tích nhưng vẫn có mômen từ riêng.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nơtron
| Giải thích VN: Hạt cơ bản trung hòa về điện có khối lượng nhỏ mo= (1, 674920, $ |
|
|
|
|
|
|
Từ khóa » Hạt Nơtron Là Gì
-
Neutron – Wikipedia Tiếng Việt
-
Hạt Nhân Nguyên Tử – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nơtron Trong Hóa Học Là Gì?
-
Tại Sao Neutrons Và Protons Bị Biến đổi Bên Trong Hạt Nhân
-
Nơtron Trong Hóa Học Là Gì? - Thư Viện Hỏi Đáp
-
Xác định Thành Phần Cấu Tạo Của Hạt Nhân
-
Hạt Nhân Nguyên Tử Và Nguyên Tố Hóa Học - Thầy Dũng Hóa
-
Hạt Nhân Nguyên Tử Là Gì? Cấu Tạo Của Hạt Nhân Nguyên Tử
-
Nguyên Tử, Hạt Nhân Nguyên Tử Và Số Hiệu Nguyên Tử Là Gì?
-
[CHUẨN NHẤT] Nơtron Mang điện Tích Gì? - TopLoigiai
-
Xét Cấu Tạo Nguyên Tử Về Phương Diện điện – BÀI TẬP CÓ LỜI GIẢI
-
Thành Phần Cấu Tạo Nguyên Tử - Kích Thước Và Khối Lượng Nguyên Tử
-
Nơtron Trong Hóa Học Là Gì? - Mobitool