Từ điển Tiếng Việt "nùi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nùi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nùi
- d. Mớ xơ sợi hay vải, giấy được vò chặt lại. Dùng nùi rơm làm mồi lửa. Quơ một nùi cỏ. Nùi giẻ rách.
nd. Mớ vật hình sợi hay miếng vải hay giấy được vò chặt lại. Nùi giẻ rách. Rối nùi.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh nùi
nùi- noun
- flock
Từ khóa » Nùi Có Nghĩa Là Gì
-
Nùi Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nùi Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nùi - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Nùi Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Núi – Wikipedia Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Núi - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Nùi Giẻ - Từ điển Việt - Anh
-
Núi Là Gì Và Núi được Tạo Thành Như Thế Nào? - VietAds
-
Từ Nùi Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Khu Di Tích Lịch Sử Đền Hùng | Cổng Thông Tin Điện Tử Phú Thọ
-
Danh Thắng Ngũ Hành Sơn - UBND Thành Phố Đà Nẵng
-
Những Tỉnh Thành Nào Của Việt Nam Không Có Núi? - Tiền Phong
-
Các Dân Tộc Thiểu Số Tỉnh Thanh Hóa Trang Thông Tin điện Tử Ban ...
-
Nam Định Thời Tiền Sử