Từ điển Tiếng Việt "nước Non" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"nước non" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm nước non
- Bởi chữ "Cao sơn lưu thủy" chỉ tiếng đàn hay của người tri kỷ, tiếng đàn có bạn tri âm thưởng thức. Lã Thị Xuân Thu: Bá Nha người thời Xuân Thu là người giỏi đàn, gặp và chơi thân với Chung Tử Kỳ là người sành nghe đàn. Một hôm, Bá Nha đánh đàn, Tử Kỳ ngồi nghe. Khi Bá Nha nghĩ đến chốn non cao (cao sơn), Tử Kỳ bảo: "Thiện tại hồ cổ cầm, ngụy ngụy hồ nhược Thái sơn." (Đánh đàn giỏi làm sao ! vòi vọi cao thay như núi Thái). Một lát sau, Bá Nha lại nghĩ đến chổ nước chảy (lưu thủy), Tử Kỳ lại nói: Thiện tại hồ cổ cầm, đãng đãng hồ nhược lưu thủy." (Đánh đàn sành biết mấy, mênh mông thay như nước chảy.). Đến khi Tử Kỳ chết, Bá Nha đập đàn không gẩy nửa vì cho rằng đời không ai hiểu được tiếng đàn của mình
- Kiều:
- Nước non luống những lắng tai Chung Kỳ
- d. 1. Sông núi tượng trưng cho một quốc gia. 2. Kết quả (dùng với ý phủ định): Nước non gì đâu!
nd. Sông nước và núi non; thường dùng chỉ đất nước, tổ quốc. Nước non hùng vĩ.nd. Cái đạt được đáng kể. Tập luyện một tuần, chưa nước non gì.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh Từ khóa » Non Có Nghĩa Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Non - Từ điển Việt
-
Non - Wiktionary Tiếng Việt
-
Non Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ý Nghĩa Của Non- Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
Từ Điển - Từ Non Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Non Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
NON Là Gì? -định Nghĩa NON | Viết Tắt Finder
-
NON - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
NON Là Gì? -định Nghĩa NON - Làm Cha Cần Cả đôi Tay
-
ĐịNh Nghĩa Non Nớt - Tax-definition
-
Cô đơn – Wikipedia Tiếng Việt
-
Phép ẩn Dụ, Ví Von Khiến Ta Phải Suy Nghĩ - BBC News Tiếng Việt
-
Tiền Tố Trong Tiếng Anh - Bí Quyết Giúp đoán Nhanh Nghĩa Của Từ
-
'non Nớt' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt