Từ điển Tiếng Việt "nương Tử" - Là Gì? - Vtudien
Từ điển Tiếng Việt"nương tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
nương tử
- Từ để gọi người đàn bà trẻ tuổi (cũ).
Tầm nguyên Từ điểnNương TửĐàn bà con gái. Chữ nầy còn có nhiều nghĩa như: Các bà Cung Tần trong Nội.
Chư viện các phân nương tử vị, Dương xa đáo xứ bất giao tri Nghĩa là: Các viện đều chia ngôi nương tử. Xe dê lúc đến chẳng cho hay. Thời cổ xưng cha là a gia, mẹ là nương tử. Nghĩa thông thường nhất là dùng để chỉ phái phụ nữ. Phất cờ nương tử thay quyền tướng quân. Đại Nam Quốc Sử Tra câu | Đọc báo tiếng Anhnương tử
nương tử- (cũ)Young lady, damsel
Từ khóa » đại Nương Tử Là Gì
-
Nương Tử Là Gì ? Các Cách Xưng Hô Khi Hành Tẩu Giang Hồ
-
Thê Tử Đích Biệt Xưng (Cách Xưng Hô... - Hậu Tam Cung - 后三宫
-
Phu Nhân,nương Tử,thê Tử Nghĩa Của 1 Từ Là Gì? - Diễn đàn Lịch Sử
-
Nương Tử Là Gì ? Các Cách Xưng Hô Trong Kiếm Hiệp Kim Dung
-
Cách Xưng Hô Và Thứ Bậc Trong Gia Tộc, Xã Hội Thời Xưa
-
Nương Tử Là Gì
-
'đại Nương' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
6 Cách Xưng Hô Của Vợ Với Chồng Theo Truyền Thống Trung Hoa
-
Tra Từ: Nương Nương Là Gì - Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến
-
Từ Điển - Từ Nương Tử Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến ( 3 ) - GÓC TƯ NIỆM
-
Cách Xưng Hô Thời Phong Kiến - Wattpad
-
Cách Xưng Hô Vợ Chồng Của Cổ Nhân Như Thế Nào?