Từ điển Tiếng Việt "ồ ạt" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ồ ạt" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ồ ạt

- t. Mạnh, nhanh, dồn dập, và không có trật tự. Tiến quân ồ ạt. Tuyển sinh ồ ạt. Làm ồ ạt, không có kế hoạch.

np. Lớp lớp dồn dập tới mạnh mẽ. Tiến công ồ ạt. Làm ồ ạt, không có kế hoạch. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ồ ạt

ồ ạt
  • verb
    • to mass; to crowd

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Từ ồ ạt