Từ điển Tiếng Việt "om" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"om" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

om

pd. Đơn vị đo điện trở của dây dẫn.nd. Rau thơm để ăn sống, làm gia vị cho canh chua.nd. Nồi nhỏ. Om cơm cho một người ăn.nđg.1. Nấu kỹ bằng cách cho nhỏ lửa và để lâu trên bếp. Lươn om. Cũng nói Lươn um. 2. Cố tình kéo dài thời gian, không giải quyết. Mượn sách cứ om mãi không trả.nđg. Sửa soạn. Om cọc chèo để cho thuyền đi.nđg. To tiếng làm ầm ĩ. Gắt om nhà.np. Tối lắm. Tối om.nt. Dập, rạn. Đánh om xương. Cái chén rạn om.

(Outer Marker): Đài chỉ mốc vô tuyến ngoài.

Nguồn: 14/2007/QĐ-BGTVT

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

om

om
  • verb
    • to simmer
      • om cá: to simmer fish
  • verb
    • to make a noise
    • adv
      • very; pitch
        • trời tối om: it is pitch dark
    Lĩnh vực: y học
    slim
    người giả ốm
    malingerer
    người ốm yếu, người tàn tật
    invalid
    ốm nghén thay vợ
    couvade
    ốm yếu, tàn tật
    invalid
    sự bảo hiểm đau ốm
    health protection scheme
    braise
  • thịt om: braise
  • thịt bò om
    braised beef

    Từ khóa » Cà Om Là Gì