Từ điển Tiếng Việt "ớn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"ớn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

ớn

- đg. 1 Có cảm giác lạnh từ trong người lạnh ra và ghê ghê người. Bị ớn sốt. Sợ quá, ớn lạnh cả xương sống. 2 Chán đến phát ngấy. Ăn mãi một thứ, ớn quá. Nói nhiều nghe phát ớn. 3 (ph.). Sợ. Bị đòn một lần đã ớn rồi. // Láy: ơn ớn (ng. 1; ý mức độ ít).

nđg.1. Thấy lành lạnh trong mình. Ớn mình. 2. Ngấy ; chán. Ớn tới cổ.3. Sợ. Tôi ớn thằng cha ấy lắm. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

ớn

ớn
  • verb
    • to be sickening for; to be fed up
      • ăn mãi thịt, ớn lắm: to be fed up with meat

Từ khóa » Phát ớn