Từ điển Tiếng Việt "ỏng" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"ỏng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm ỏng
- t. 1. Nói bụng phình ra: Em bé có giun bụng ỏng. 2. Có mang (thtục): Cô ỏng đã đem bụng đến kìa.
nt. Chỉ bụng phình to không bình thường, do có bệnh. Thằng bé bụng ỏng đít beo.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh ỏng
ỏng- Swell
- Bụng ỏng đầy giun: A swollen belly full of worms
Từ khóa » Bụng ỏng Là Gì
-
Từ Điển - Từ Bụng ỏng đít Beo Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bụng ỏng đít Beo Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Từ Bụng ỏng đít Beo Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
'bụng ỏng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Bụng ỏng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
ỏng - Wiktionary Tiếng Việt
-
ỏng Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Nghĩa Của Từ Ỏng - Từ điển Việt - Soha Tra Từ
-
Bụng ỏng đít Beo Nghĩa Là Gì?
-
Bụng ỏng đít Beo - Từ điển Thành Ngữ Việt Nam - Rộng Mở Tâm Hồn
-
Bụng To ở Trẻ: Đâu Là Sinh Lý Và Bệnh Lý? | Vinmec
-
Người Gầy Nhưng Bụng Dưới To Do đâu? Cách Khắc Phục Thế Nào?
-
Giải Thích Câu ''bụng ỏng, đít Teo'' Dựa Trên Cơ Sở Khoa Học Về Ngành ...