Từ điển Tiếng Việt "phạm Khiêm ích" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phạm khiêm ích" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phạm khiêm ích

(hiệu: Kính Trai; 1679 - 1740), danh thần đời Lê Trịnh. Quê: làng Kim Sơn, huyện Gia Lâm, thành phố Hà Nội. Năm 1710, đỗ Thám hoa. Năm 1721, làm Tả thị lang Bộ Lại, tước Thuật Phương hầu, rồi thăng Bồi tụng Phủ chúa. Năm 1723, ông làm chánh sứ sang mừng vua Thanh mới lên ngôi. Năm 1728, đỗ đầu khoa Đông Các được thăng thượng thư Bộ Lễ kiêm Đông Các đại học sĩ. Năm 1731, làm thượng thư Bộ Binh, tước Thuật quận công, tham tụng. Năm 1738, bị bãi chức tể tướng, chuyển làm quan ở Thanh Hoá sau được phục chức thăng đến Thái tể. Tác phẩm “Thẩm trị Nhất lãm” (1736).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Phạm Khiêm ích