Từ điển Tiếng Việt "phảng Phất" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"phảng phất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm phảng phất
- tt, trgt 1. Lờ mờ, không rõ rệt: Non sông man mác mọi chiều, khí thiêng phảng phất ít nhiều đâu đây (Bùi Kỉ); Lầu hoa kia phảng phất mùi hương (Chp). 2. Tưởng như còn thấy đâu đây: Mơ tưởng còn phảng phất thiên nhan (Lê Ngọc Hân). 3. Hơi giống: Dáng điệu anh ta phảng phất dáng điệu ông bố.
nđg. Thoảng qua một cách nhẹ nhàng. Bài thơ phảng phất màu sắc anh hùng ca.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh phảng phất
phảng phất- verb
- to float in the air, to waft
- to float in the air, to waft
- adj
- dim, vague
Từ khóa » Phẳng Phất Là Từ Láy Hay Từ Ghép
-
Phảng Phất - Wiktionary Tiếng Việt
-
Skkn Hướng Dẫn Học Sinh Lớp 4 Phân Biệt Từ đơn, Từ Ghép, Từ Láy
-
[Văn 7] Phân Biệt Từ Loại - HOCMAI Forum
-
Nghĩa Của Từ Phảng Phất - Từ điển Việt
-
Các Từ Sau đây Từ Nào Là Từ Láy? A. Thanh Nhã B. Phảng Phất C ...
-
. Dòng Nào Sau đây Gồm Các Từ Láy? A. Chim Chóc, Rào Rào, Nhè Nhẹ ...
-
Cách Phân Biệt Từ Ghép, Từ Láy Dễ Lẫn Lộn
-
1. Đọc đoạn Trích Sau đây Và Thực Hiện Các Yêu Cầu Bên Dưới
-
Thành Viên:Mr Viet Thao – Wikipedia Tiếng Việt
-
BỘ ĐỀ TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT 5 - Tài Liệu Text - 123doc
-
Láy Tiếng: Là Những Từ Lặp Lại Hoàn Toàn Cả Về âm Và Vần Như
-
Bài Tập Về Từ Ghép Và Từ Láy Lớp 4 - Mobitool