Từ điển Tiếng Việt "pháp Bảo" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"pháp bảo" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

pháp bảo

- d. 1. Phép mầu của nhà Phật. 2. Phương pháp có hiệu lực để giải quyết một vấn đề. 3. Đồ quý để thờ Phật: Dạy đưa pháp bảo sang hầu sư huynh (K).

- Chỉ các đồ thờ cúng quý giá

(Sanskrit: Dharmaratna), một trong Tam Bảo (Phật, Pháp, Tăng) (x. Tam bảo). Trước khi tịch diệt, Phật Thích Ca Mâu Ni đã nói: khi ta tịch diệt rồi, ta để cái Pháp lại, hãy coi nó như ta (theo Niết Bàn kinh). Mọi tín đồ phải quy y Phật, quy y Pháp, quy y Tăng tức nhờ vào Phật, Pháp, Tăng để tu hành đạt đến cõi Niết Bàn. PB là kinh kệ lí luận Phật giáo, nhưng cũng còn dùng để chỉ các vật thiêng như cà sa, thiền trượng, tượng Phật, kinh bàn, chuông, mõ.

hd.1. Đạo lý của Phật để dạy tín đồ. 2. Đồ thờ quý của nhà chùa. 3. Phương pháp hiệu nghiệm quý giá để giải quyết một vấn đề lớn. Chiến tranh nhân dân là pháp bảo giữ nước.Tầm nguyên Từ điểnPháp Bảo

Chữ Phật. Phật có tam bảo: pháp bảo là một trong tam bảo ấy. Tam bảo gồm có: Phật, Pháp (phép Phật) và Tăng (thầy tu). Pháp bảo thường dùng để chỉ các vật: Y bát (áo và cái bát của thầy chùa), tích trượng (cái gậy).

Dạy đem pháp bảo sang hầu sư huynh. Kim Vân Kiều
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

pháp bảo

pháp bảo
  • Buddhist magic
  • Buddhist devotional article
  • Effective means (of solving a problem)

Từ khóa » Pháp Bảo Là Gì