Từ điển Tiếng Việt "phèn Lạnh - Phèn Nóng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phèn lạnh - phèn nóng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phèn lạnh - phèn nóng

biểu hiện sự xuất hiện của chất nhôm hay chất sắt ở đất phèn. Khoáng pyrit trong đất phèn khi bị oxi hoá tạo ra những sản phẩm rất chua gọi là jaroxit với công thức hoá học AB3(SO4)2(OH)6, trong đó A có thể là kali, natri, amoniac, và B là các ion Fe+3 hay Al+3. Khi B là Al+3, jaroxit có công thức Kal3(SO4)2(OH)6 thì gọi là phèn lạnh, bốc trắng lên mặt đất. Nếu B là Fe3+ thì jaroxit có công thức là Kfe3(SO4)2(OH)6 và gọi là phèn nóng, thường nổi thành váng đỏ vàng trên mặt nước.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Phèn Lạnh