Từ điển Tiếng Việt "phỉ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phỉ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phỉ

- d. Giặc cướp: Lùng bắt phỉ.

- đg. Nhổ: Phỉ nước bọt. Ngr. Khinh bỉ: Làm thế người ta phỉ vào mặt cho.

- Cg. Phỉ dạ, phỉ lòng. t. Thỏa thích: Đi chơi chưa phỉ; ăn cho phỉ.

toán người có vũ trang, hoạt động ở vùng rừng núi, vùng biển, vùng hiểm yếu để tiến hành các hoạt động giết người, cướp phá tài sản, gây mất ổn định an ninh, trật tự nhằm chống chính quyền, chống nhân dân. Ở Việt Nam, sau khi thất bại, thực dân Pháp, đế quốc Mĩ và các thế lực thù địch đã để lại nhiều toán P hòng tiếp tục hoạt động chống phá cách mạng. Tội hoạt động P là tội xâm phạm an ninh quốc gia, được quy định tại điều 83, Bộ luật hình sự.

nd. Giặc cướp. Một toán phỉ.nđg. Thỏa thích về tinh thần. Phỉ chí tang bồng.nđg. Nhổ nước bọt vào. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phỉ

phỉ
  • Bandit
    • Lùng bắt phỉ: To hunt down bandits
  • Spit. spit at
    • Phỉ nước bọt: To spit out saliva
    • Phỉ vào mặt: To spit at (upon) (somebody)
  • Do something to one's heart's content
    • Đi chơi chưa phỉ: To have gone out for a walk but not yet to one's heart's content
    • Ăn cho phỉ: To eat to one's heart's content

Từ khóa » Phỉ Là Ai