Từ điển Tiếng Việt "phi Lao" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phi lao" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phi lao

- Loài cây cao vót, lá nhỏ hình vảy, rất mảnh, thường trồng ở bãi bể để ngăn các đụn cát di chuyển.

(Casuarinaceae), họ cây gỗ lớn, phân cành chia đốt, ở mỗi mấu của nhánh mang một vòng lá hình vảy gồm từ 6 đến 20 lá. Cành làm nhiệm vụ quang hợp. Hoa trần, đơn tính. Hoa đực có 1 nhị với 4 lá bắc nhỏ. Hoa cái gồm 2 lá noãn hợp thành bầu 1 ô: có 1 chi, 60 loài. Mọc nhiều ở Châu Đại Dương. Ở Việt Nam, PL được trồng ven biển. Đại diện PL (Casuarina equisetifolia; tk. dương liễu), loài cây gỗ to. Thân cao tới 30 m, đường kính trên 1 m. Cành non chia đốt, mỗi mấu mang một vòng cành nhỏ. Lá mọc vòng thành bẹ ngắn mang 6 - 20 vảy màu nâu. Hoa đơn tính cùng gốc. Lá bắc rắn lại thành đấu bao quanh 1 quả thóc có cánh. Hạt không nội nhũ, có cây mầm, lá mầm dẹt. Cây có nguồn gốc ở Ôxtrâylia, được di thực vào Việt Nam từ 1898, nay được trồng ở nhiều nơi để lấy bóng mát và chống cát bay ven biển. Gỗ rắn. Vỏ có tanin và chất nhuộm caruarin.

hd. Cây thuộc loại dương, thân cao, lá rũ, trồng lấy bóng mát hay để giữ cát ở các vùng ven biển. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phi lao

phi lao
  • Casuarina-tree

Từ khóa » Phi Lao Là Cây Gì