Từ điển Tiếng Việt "“phi Ngựa đánh đàn”" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"“phi ngựa đánh đàn”" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

“phi ngựa đánh đàn”

một trò diễn loại tiết mục phi ngựa, có từ trước Cách mạng tháng Tám, do gánh xiếc Tạ Duy Hiển biểu diễn. Diễn viên xiếc đứng trên lưng ngựa đang phi, tay cầm cây đàn tứ, gảy một đoạn bình bán, lưu thuỷ.Theo sách “Lĩnh Nam chích quái”, từ thời Đinh Tiên Hoàng (thế kỉ 10) ở Việt Nam đã có trò phi ngựa cúi xuống nhặt đồ vật ở dưới đất.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Xiếc Phi Ngựa đánh đàn