Từ điển Tiếng Việt "phim đen" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phim đen" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phim đen

loại phim thể hiện những mặt trái, những nghịch cảnh trong xã hội, với không khí bi quan, mất lòng tin không lối thoát. Khởi nguồn từ Hoa Kì tên gọi do giới phê bình phim đặt cho các phim phiêu lưu, hình sự của Hoa Kì bị biến dạng trong những năm 40 - 50 thế kỉ 20; bắt đầu từ phim “Chim ưng vùng Mantơ” [đạo diễn Huxtơn (J. Huston), 1941]. Hàng loạt PĐ sau Chiến tranh thế giới II như: “Những kẻ sát nhân” (1946), “Cái hôn tử thần” (1947), “Rừng rậm trên đường nhựa” (1950) thấm đầy tinh thần tuyệt vọng, với những mẫu “phản nhân vật” trong tội phạm cũng như cảnh sát, liên kết cùng nhau trong phản bội, hạ thấp nhân phẩm, vv. PĐ bị chính khán giả Hoa Kì phản đối. Nhiều nước khác trong những thời kì khủng hoảng xã hội cũng nhất thời xuất hiện, loại PĐ không tồn tại lâu dài vì không được hưởng ứng.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Phim đen Là J