Từ điển Tiếng Việt "phong Lưu" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phong lưu" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phong lưu

- t. 1. Có những cử chỉ lịch sự (cũ): Thái độ phong lưu. 2. Làm ăn khá giả, ở mức dư dật: Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd). 3. Chơi bời trăng hoa (cũ): Bình khang là chốn phong lưu (văn cổ).

ht.1. Có dáng vẻ, cử chỉ lịch sự, trang nhã. Con người phong lưu. 2. Có đời sống khá giả, dễ chịu. Rủ nhau đi cấy đi cày, Bây giờ khó nhọc có ngày phong lưu (cd).Tầm nguyên Từ điểnPhong Lưu

Phong: gió, thói tục, Lưu: nước chảy, dòng. Hai chữ nầy ghép lại dùng để chỉ những kẻ có học thức, thái độ thanh nhã, cử chỉ đài các trái với hạn quê mùa hay ti tiện. Bắc Sử: Kim thạch khả diệt, nhi phong lưu bất dân. Nghĩa là: Vàng đá có thể tan nát, nhưng phong lưu vẫn không mất.

Cái cảnh phong lưu lọ phải cầu. Tú Xương
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phong lưu

phong lưu
  • (từ cũ) Refined-mannered
    • Con người phong lưu: A refined-mannered person
  • Comfortably off
    • Bây giờ đời sống đã phong lưu: To be now comfortably off
competence

Từ khóa » Nợ Phong Lưu Là Gì