Từ điển Tiếng Việt "phong Trào Nam Tiến" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phong trào nam tiến" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phong trào nam tiến

 phong trào quần chúng ở Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ vào cuối 1945 đến đầu 1946, hưởng ứng lời kêu gọi của Chủ tịch Hồ Chí Minh, Chính phủ Lâm thời nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà và Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương, xung phong vào Nam Bộ chiến đấu chống cuộc chiến tranh xâm lược lần thứ hai của thực dân Pháp. Phong trào quần chúng ủng hộ Miền Nam diễn ra với nhiều hình thức phong phú: mít tinh phản đối chiến tranh xâm lược, quyên góp của cải vật chất, ghi tên tình nguyện đi chiến đấu..., những người tình nguyện là công nhân, nông dân, thân sĩ, nhà văn, nhà giáo, sư sãi... thuộc đủ lứa tuổi thanh niên, phụ lão, thiếu niên, phụ nữ... được tổ chức thành các chi đội (tương đương tiểu đoàn hoặc trung đoàn). Trong một thời gian ngắn, mỗi tỉnh đã tổ chức được từ một đến hai chi đội. Tháng 9.1945, các chi đội đã lên đường vào Nam chiến đấu.

Các đơn vị Nam tiến cùng quân dân Nam Trung Bộ và Nam Bộ chiến đấu kiên cường đã gây nhiều tổn thất cho thực dân Pháp, góp phần ngăn chặn sự mở rộng chiến tranh của chúng trong chương trình thực hiện âm mưu đánh nhanh, chiếm nhanh với ảo tưởng coi cuộc tái chiếm Miền Nam như một cuộc dạo chơi quân sự. PTNT là hình ảnh cả nước Việt Nam ra trận, Nam - Bắc một nhà, cùng đoàn kết chiến đấu chống kẻ thù xâm lược.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » đoàn Quân Nam Tiến Là Gì