Từ điển Tiếng Việt "phong Vân" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phong vân" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phong vân

- Xem Hội Long Vân

- Ngb. Nói cảnh gặp thời: Phong vân gộp hội anh hào ra tay (cd).

hd. Gió và mây. Chỉ cơ hội may mắn. Phong vân gặp hội.Tầm nguyên Từ điểnPhong Vân

Phong: gió, Vân: mây. Kinh Dịch: Vân tùng long, phong tùng hổ, thánh nhân tác nhi vạn vật đổ (Mây theo rồng, gió theo cọp, công việc của thánh nhân làm vạn vật đều thấy rõ). Dùng hai chữ phong vân để chỉ sự gặp gỡ tốt đẹp như rồng gặp mây, cọp gặp gió.

Nay đà gặp hội phong vân. Lục Vân Tiên
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phong vân

phong vân
  • Wind and clouds; piece of luck, favorable opportunity

Từ khóa » Thời Phong Vân Là Gì