Từ điển Tiếng Việt "phủ Doãn" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phủ doãn" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phủ doãn

- Chức quan của triều đình Huế, cai trị tỉnh sở tại của kinh thành.

chức quan cai trị đứng đầu kinh thành, thuộc ngạch quan văn. Bên cạnh chức PD, có chức đề lĩnh thuộc ngạch quan võ phụ tá. Thời Trần, chức quan đứng đầu kinh thành Thăng Long là kinh sư đại an phủ sứ, rồi kinh sư đại doãn, sau đổi thành trung đô doãn. Từ đời Hồng Đức về sau, lấy tên là Phụng Thiên PD. Thời Nguyễn gọi là Thừa Thiên PD quản lí kinh thành Huế, là người đứng đầu tỉnh Thừa Thiên, nơi đóng đô của triều Nguyễn. “Lịch triều hiến chương loại chí”, ghi: “Quan phủ doãn đàn áp những kẻ quyền hoà, xét hỏi những vụ kiện do huyện quan xử mà kêu lại ở bản hạt, cùng là khảo xét thành tích của quan lại, khảo luận sĩ tử trong kì thi hương và các việc khác”. Năm 1718, chúa Trịnh lại quy định trách nhiệm “về các tạp lục như việc hộ, việc giá thú, việc ruộng đất ở trong kinh đô thì do PD”.

Thời Lê, Nha PD đặt tại huyện Thọ Xương (nay là phố Phủ Doãn, thuộc quận Hoàn Kiếm, Hà Nội).

hd. Chức quan đứng đầu tỉnh ở ngay kinh đô. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phủ doãn

phủ doãn
  • (từ cũ) Governer of the province where the capital was located

Từ khóa » Doãn Là Gì