Từ điển Tiếng Việt "phù Dung" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phù dung" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phù dung

- d. Loài cây cùng họ với cây bông, hoa to và đẹp, sáng nở thì màu trắng, chiều tàn thì màu hồng, trồng làm cảnh. 2. Từ văn học cũ chỉ người phụ nữ đẹp: Vẻ phù dung một đóa khoe tươi (CgO).

- Hoa phù dung, ví với người đẹp

(Hibiscus mutabilis), cây nhỡ, họ Bông (Malvaceae), cành mang lông ngắn hình sao. Lá hình sao, 5 cạnh, gốc lá hình tim, mép có răng cưa, đường kính có thể tới 15 cm, mặt dưới nhiều lông hơn. Hoa lớn, có 2 loại: hoa đơn (có 5 cánh), hoa kép (có nhiều cánh); hoa nở xoè to bằng cái bát, chất cánh xốp, trông như hoa giấy; hoa thay đổi màu sắc từ sáng đến chiều (sáng trắng, trưa hồng, chiều đỏ) vì trong cánh hoa có chất anthoxian bị oxi hoá dần khi tiếp xúc với không khí. Cây được trồng ở Trung Quốc, Ấn Độ, Philippin, Nhật Bản. Ở Việt Nam, được trồng ở khắp nơi để làm cảnh. Lá và hoa tươi được giã, đáp lên mụn nhọt đang mưng mủ để hút mủ, giảm đau nhức. Vỏ cây có sợi trắng mềm, có thể dùng bện thừng hoặc làm giấy.

Phù dungCành mang lá, hoa
hd. Loại cây nhỡ có hoa đẹp, mỗi ngày thay sắc ba lần (trắng, vàng, đỏ) và sớm nở, tối tàn.Tầm nguyên Từ điểnPhù Dung

Tên một thứ hoa đẹp, dùng để ví với mặt người đàn bà đẹp. Bạch Cư Dị: Phù dung như diện, liễu như my (Mày lá liễu, mặt phù dung).

Vẻ phù dung một đóa khoe tươi. Cung Oán
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

phù dung

phù dung
  • Cotton-rose hibiscus.
  • (cũ; văn chương) Fair, fair maid, fair lady
    • ả phù dung: Opium

Từ khóa » Hoa Phù Dung Tên Tiếng Anh