Từ điển Tiếng Việt "phương Pháp điền Dã Dân Tộc Học" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"phương pháp điền dã dân tộc học" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

phương pháp điền dã dân tộc học

một phương pháp mang tính đặc trưng của ngành dân tộc học. Đó là việc sống chung một thời gian với các tộc người mà mình định tìm hiểu, nghiên cứu. Quan sát, phỏng vấn và ghi chép về những gì đang diễn ra trong đời sống của họ. PPĐDDTH bao gồm: 1) Quan sát, phỏng vấn và ghi chép về những điều các nhà dân tộc học quan tâm trên thực địa; 2) Chụp ảnh, ghi hình, ghi âm, vẽ các sự vật và hiện tượng đang tồn tại trong đời sống các dân tộc; 3) Khai thác các nguồn tư liệu thống kê về các dân tộc đó; 4) Lập phiếu điều tra (enquête; cg. phương pháp ăngket) trên thực địa.

Do vai trò đặc biệt quan trọng của phương pháp điền dã này nên ngành dân tộc học một thời được thịnh hành với tên gọi: “Etnôgraphy” (A. Ethnography), có nghĩa là miêu tả các tộc người.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » điền Dã Trong Nghiên Cứu Nhân Học