Từ điển Tiếng Việt "prometi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"prometi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

prometi

(L. Promethium), Pm. Nguyên tố hoá học nhóm IIIB, chu kì 6 bảng tuần hoàn các nguyên tố; số thứ tự 61; nguyên tử khối 145,0; phóng xạ; đồng vị bền nhất 145Pm có chu kì bán rã khoảng 18 năm. Không tìm thấy trong thiên nhiên, được tạo thành khi đồng vị 235U phân rã trong lò phản ứng hạt nhân. Năm 1947, các nhà khoa học Hoa Kì Marinxky (J. A. Marinsky), Glenđơnin (L. E. Glendenin) và Coryen (C. D. Coryell) đã tách được 147Pm từ các sản phẩm phân hạch của urani bởi các nơtron trong lò phản ứng hạt nhân. Pm là kim loại màu trắng bạc; khối lượng riêng 7,26g/cm3; tnc =1.170oC, có tính chất hoá học điển hình của lantanoit. Đồng vị 147Pm được dùng làm chất phát quang phát sáng liên tục vài năm, và làm pin nguyên tử.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Nguyên Tố Pm