Từ điển Tiếng Việt "prometi" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
prometi
(L. Promethium), Pm. Nguyên tố hoá học nhóm IIIB, chu kì 6 bảng tuần hoàn các nguyên tố; số thứ tự 61; nguyên tử khối 145,0; phóng xạ; đồng vị bền nhất 145Pm có chu kì bán rã khoảng 18 năm. Không tìm thấy trong thiên nhiên, được tạo thành khi đồng vị 235U phân rã trong lò phản ứng hạt nhân. Năm 1947, các nhà khoa học Hoa Kì Marinxky (J. A. Marinsky), Glenđơnin (L. E. Glendenin) và Coryen (C. D. Coryell) đã tách được 147Pm từ các sản phẩm phân hạch của urani bởi các nơtron trong lò phản ứng hạt nhân. Pm là kim loại màu trắng bạc; khối lượng riêng 7,26g/cm3; tnc =1.170oC, có tính chất hoá học điển hình của lantanoit. Đồng vị 147Pm được dùng làm chất phát quang phát sáng liên tục vài năm, và làm pin nguyên tử.
Tra câu | Đọc báo tiếng AnhTừ khóa » Nguyên Tố Pm
-
Platin – Wikipedia Tiếng Việt
-
Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố Hóa Học/Pm – Wikibooks Tiếng Việt
-
Số Nguyên Tử ☢️ (Prometi, Pm) 2022 + Nguồn, Sử Dụng
-
Prometi (Pm) - ChemicalAid
-
Tải Phần Mềm Nguyên Tố Hóa Học, Huong Dan Nguyen To Hoa Hoc Full
-
Vật Liệu Ký Hiệu PM 61 Cho Nguyên Tố Hóa Học Promethium Bức ảnh ...
-
Promethium | Nguyên Tố Hóa Học - Páginas De Delphi
-
Bảng Tuần Hoàn Hóa Học Online, Chi Tiết Các Nguyên Tố Trong Bảng ...
-
Prometi - Nguyên Tố Hóa Học - GiHay
-
Đồng Vị Của Promethium - Wikimedia Tiếng Việt
-
Công Nghệ Cảnh Báo Sớm Kim Loại Trong Bụi Mịn PM2.5 - Báo Trà Vinh
-
Sự Kiện Promethium - Bảng Tuần Hoàn Các Nguyên Tố - Also See