Từ điển Tiếng Việt "quan Trọng" - Là Gì? - Vtudien

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"quan trọng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

quan trọng

- tt. Có ảnh hưởng, tác dụng to lớn, đáng được đề cao, coi trọng: vai trò quan trọng Nhiệm vụ quan trọng hàng đầu là không ngừng nâng cao đời sống của nhân dân.

ht. Quan hệ trọng đại. Vấn đề quan trọng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

quan trọng

quan trọng
  • adj
    • important, chief; grave
      • việc rất quan trọng: Matter of great import
capital
grand
  • đầu mối lớn, quan trọng: grand union
  • important
  • khách hàng quan trọng: important customer
  • phần quan trọng: important part
  • sự an toàn quan trọng: important safety
  • leading
    master
    significant
  • bít ít quan trọng nhất: LSB (least significant bit)
  • bít ít quan trọng nhất: least significant bit (LSB)
  • bít ít quan trọng nhất: least significant bit
  • bít quan trọng nhất: most significant bit (MSB)
  • bít quan trọng nhất: MSB (most significant bit)
  • chữ số ít quan trọng nhất: least significant digit (LSD)
  • chữ số ít quan trọng nhất: LSD (least significant digit)
  • chữ số quan trọng nhất: most significant digit (MSD)
  • điều kiện quan trọng: significant condition
  • Cơ quan trọng tài Nhà nước
    State arbitration body
    ảnh hưởng quan trọng
    acute effect
    các nhân tố quan trọng
    severity factor
    cắt cụt không quan trọng
    minor amputation
    chỉ dẫn quan trọng
    importance indication
    chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp
    Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
    cơ quan trọng tài
    arbitration
    cơ quan trọng tài
    arbitration bodies
    đá vôi trenton (thành hệ chứa dầu quan trọng ở mỹ)
    trenton rock
    độ quan trọng
    priority (e.g. traffic)
    dữ liệu quan trọng của sản phẩm
    VPD (vital product data)
    hệ số tầm quan trọng hoạt động
    factor relating to operational importance
    không quan trọng
    inappreciable
    không quan trọng
    low-duty
    không quan trọng
    unimportant
    loại vitamin B rất quan trọng trong sự tổng hợp nucleic axit (azit nhân)
    folic acid
    một chất đạm, thấy ở trong cơ hắp, nó đóng một vai trò quan trọng trong quá trình co cơ
    actin
    một coenzyme dùng vào phản ứng khử quan trọng
    FAD
    một trong nhóm các phospholipid, thành phần quan trọng trong màng tế bào
    lecithin

    Từ khóa » điều Quan Trọng Nghĩa Là Gì