Từ điển Tiếng Việt "quay Quanh Trục Trái đất" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"quay quanh trục trái đất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

quay quanh trục trái đất

hiện tượng Trái Đất tự quay quanh trục của nó từ tây sang đông hay ngược chiều kim đồng hồ nếu nhìn từ cực bắc Trái Đất. QQTTĐ gây ra sự luân phiên ngày, đêm và quyết định độ dài của ngày, đêm. Trái Đất quay quanh trục không đều: dưới tác động của lực triều, chủ yếu của Mặt Trăng và Mặt Trời, độ dài ngày đêm luôn gia tăng từ 1 đến 2 s trong 100 năm, còn dưới tác động của biến thiên mùa (mưa, tuyết rơi, băng tan, vv.) và của các quá trình kiến tạo thì tăng từ 1 đến 2 s trong năm. Do chương động và tuế sai, trục quay và cực địa lí của Trái Đất luôn thay đổi vị trí.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Trục Trái đất Là Gì