Từ điển Tiếng Việt "quốc Khánh" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"quốc khánh" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

quốc khánh

- (xã) h. Tràng Định, t. Lạng Sơn

- dt (H. khánh: vui mừng) Lễ kỉ niệm hằng năm để mừng sự phồn vinh của đất nước: Cả gia đình sum họp mừng ngày quốc khánh.

hd. Lễ lớn kỷ niệm ngày thành lập nước. Quốc khánh 2-9.

"Ngày lễ mừng chung của cả nước được tổ chức hàng năm để lỷ niệm ngày có sự kiện lớn của tổ quốc. Quốc khánh của Việt Nam là ngày 2.9 được ghi trong Điều 145 - Hiến pháp năm 1992: ngày tuyên ngôn độc lập 2.9.1945 là ngày Quốc Khánh""."

Nguồn: Từ điển Luật học trang 387

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

quốc khánh

quốc khánh
  • noun
    • national celebration

Từ khóa » Khánh La