Từ điển Tiếng Việt "rệp Cây" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rệp cây" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rệp cây

 (Aphididae), phân bộ Rệp cây, bộ Cánh giống (Homoptera). Rệp trưởng thành có cơ thể mềm, hình quả lê; ở cuối bụng có hai phiến đuôi (cauda) và hai ống bụng (cornicle) ở hai bên. Rệp thường sống thành tập đoàn, bám chặt vào lá, thân, rễ, quả... để hút chất dinh dưỡng làm cho lá xoăn, thân chết, quả sần sùi. Trong tập đoàn RC tồn tại hai dạng là cá thể có cánh và cá thể không có cánh. Tỉ lệ giữa hai dạng cá thể này thay đổi tuỳ thuộc vào điều kiện dinh dưỡng và thời tiết (nếu điều kiện thời tiết thuận lợi thì dạng không có cánh chiếm ưu thế và ngược lại).

Về hình thức sinh sản, ở RC thường tồn tại dạng đơn sinh (parthenogenesis) đẻ con và sinh sản hữu tính. RC sinh sản rất nhanh và gây hại đối với nhiều loại cây trồng. Trong quá trình hút nhựa cây, RC thường tiết ra mật, thu hút kiến đến ăn mật và cũng từ đó đã tạo nên hình thức cộng sinh giữa RC và kiến.

RC là họ côn trùng lớn, đã phát hiện được hơn 500 loài và phần lớn là các loài gây hại đối với thực vật do hút nhựa cây và nhiều loài còn là vật môi giới truyền các bệnh virut nguy hiểm cho cây trồng.

Ở Việt Nam, đã biết hơn 250 loài. Các loài gây hại thường gặp: rệp bông, rệp cờ ngô, rệp thuốc lá, rệp cam,rệp đậu, rệp cải...

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Cây Rệu Rách