Từ điển Tiếng Việt "rớ" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"rớ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm rớ
- d. Lưới nhỏ để đánh cá: Cất mẻ rớ được dăm con rô.
- đg. Bắt được một cách ngẫu nhiên: Rớ được kẻ cắp.
nId. Vó. Cất rớ. IIđg. Bắt tôm cá bằng vó. Đi rớ cá.nđg.1. Sờ đến, động đến. Không rớ tay vào việc ấy. 2. Gặp được, có được một cách ngẫu nhiên. Rớ được quyển sách hay.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh rớ
rớ- Small square fishing-net
- Catch [by chance]
- Rớ được kẻ cắp: To catch a thief
Từ khóa » Cái Rớ Là Gì
-
Từ Rớ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Rớ - Từ điển Việt
-
Rớ Là Gì, Nghĩa Của Từ Rớ | Từ điển Việt
-
Những Giàn Rớ Bỗng Nhiên Nổi Tiếng - BÁO SÀI GÒN GIẢI PHÓNG
-
'rớ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Cái Rớ Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn - Từ điển Số
-
Hàng Trăm Rớ Chồ Bắt Tôm Cá Trên Sông - VnExpress
-
Trăm Năm Giàn Rớ Nhật Lệ - Báo Thanh Niên
-
Nhớ Mùa ẹo Rớ Quê Tôi - Báo Thừa Thiên Huế Online
-
Xóm Rớ Cửa Sông - Tuổi Trẻ Online
-
Bài Học Cất Rớ - Báo Khánh Hòa điện Tử
-
Người “xớ Rớ” Trong Tổ Chức