Từ điển Tiếng Việt "rởm" - Là Gì?
Từ điển Tiếng Việt"rởm" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm rởm
- t, ph. Lố lăng, đáng chê cười: Thói rởm; Ăn mặc rởm.
nt&p.1. Cố làm ra vẻ khác đời, trở nên lố bịch. Đài các rởm. Ăn mặc rởm. 2. Giả, kém chất lượng. Hàng rởm.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh rởm
rởm- Grotesque, ludicrous
- Thói rởm: A ludicrous practice
- Ăn mặc rởm: To be grotesquely dressed
Từ khóa » Của Rởm Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Rởm - Từ điển Việt - Tra Từ - SOHA
-
Từ Rởm Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Rởm Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Rởm Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
TRÍNH TẢ Hay CHÍNH TẢ, Profile Picture - Facebook
-
'rởm' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Rởm - Wiktionary Tiếng Việt
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'rởm' - TỪ ĐIỂN HÀN VIỆT
-
Rởm đời Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Chính Tả Tiếng Việt, "dởm" Hay "rởm"? - Đặt Câu Hỏi
-
Dỏm,Rởm Nghĩa Là Gì?