Từ điển Tiếng Việt "rợp" - Là Gì?
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"rợp" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm rợp
- t. Có bóng mát: Ngồi nghỉ ở chỗ rợp. Ngb. Nhiều đến nỗi bóng che khắp cả: Cờ đỏ sao vàng treo rợp phố.
nt.1. Có nhiều bóng mát. Chỗ rợp. Đường làng rợp bóng tre. 2. Nhiều đến mức như phủ kín cả. Cờ bay rợp trời. Thuyền rợp bến sông.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh rợp
rợp- Be shady, be in the shade
- Ngồi nghỉ ở chỗ rợp: To take a rest in the shade
- Overshadow
- Cờ treo rợp phố: The streets were overshadowed by [a sea of] flags
Từ khóa » Che Rợp Là Gì
-
Nghĩa Của Từ Rợp - Từ điển Việt
-
'che Rợp' Là Gì?, Từ điển Việt - Hàn
-
Rợp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Rợp Nghĩa Là Gì? - Từ-điể - MarvelVietnam
-
Top 11 Che Rợp Là Gì
-
Rợp Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Che Rợp Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Số
-
Rợp - Wiktionary Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Rợp Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Từ Điển - Từ Rợp Bóng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Cách Xử Lý Rộp Da (phồng Rộp) để Giảm đau Rát, Ngăn Nhiễm Trùng ...
-
Nhà 2 Tầng Gạch Mộc Rợp Bóng Cây Xanh, Thiết Kế Góc Nào Cũng ...
-
Những Con đường Che Nắng - Báo Công An Đà Nẵng