Từ điển Tiếng Việt "rubiđi" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"rubiđi" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

rubiđi

(L. Rubidium), Rb. Nguyên tố hoá học nhóm IA, chu kì 5 bảng tuần hoàn các nguyên tố; số thứ tự 37; nguyên tử khối 85,4678. Do hai nhà khoa học Đức Bunxen (R. W. Bunsen) và Kiêchôp G. R. (G. R. Kirchhoff) tìm ra năm 1861. Là kim loại kiềm, màu trắng bạc giống kali; khối lượng riêng 1,5248g/cm3; tnc = 39,5oC; ts = 685oC. Bốc cháy nhanh chóng trong không khí; phản ứng nổ với nước. Trong thiên nhiên, Rb thường đi kèm với kali và liti; có một ít trong nước khoáng. Được điều chế bằng các phương pháp nhiệt kim loại và phân huỷ nhiệt các hợp chất. Được sử dụng làm catôt trong tế bào quang điện (dựa vào khả năng dễ mất điện tử khi đốt nóng hoặc chiếu sáng), trong các ống khí phóng điện; làm chất xúc tác trong tổng hợp hữu cơ.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

rubiđi

rubidium
  • maser rubiđi: rubidium maser
  • maze rubiđi: rubidium maser
  • Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
    rubidium (Rb)

    Từ khóa » Khối Rb Là Gì