Từ điển Tiếng Việt "sầm Uất" - Là Gì? - Vtudien
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Tiếng Việt"sầm uất" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm
sầm uất
- t. 1. Nói chỗ núi có cây cối um tùm rậm rạp. 2. Đông đúc và nhộn nhịp : Hà Nội là một thành phố sầm uất.
ht. Có nhiều nhà cửa, đông đúc và rộn rịp. Phố xá sầm uất.Tầm nguyên Từ điểnSầm UấtSầm: núi cao mà nhỏ, Uất: cây cỏ tốt tươi. Nghĩa thông thường: Núi sâu rừng rậm hoặc cây cao bóng mát.
Đường sá quanh co cảnh sầm uất. Thơ Cổxem thêm: đông, đông đúc, tấp nập, nhộn nhịp, sầm uất
Tra câu | Đọc báo tiếng Anhsầm uất
sầm uất- adj
- grown with luxuriant vegetation
- crowded, busy
Từ khóa » Cây Cối Sầm Uất
-
Từ Điển - Từ Sầm Uất Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nhà Vườn 100 M2, Cản Khói Bụi Ngập Cây Xanh Giữa Sài Gòn Sầm Uất
-
Singapore Và Chiến Lược Phủ Xanh Thành Phố
-
Rừng Amazon Từng Có Nhiều đô Thị Sầm Uất
-
Thêm Trạng Ngữ Vào Câu Sau:
-
Kết Quả Tìm Kiếm Của 'sầm Uất' : NAVER Từ điển Hàn-Việt
-
Giữa Thành Phố Sầm Uất Và Nhộn Nhịp, Một Ngôi Nhà đầy Nghệ Thuật ...
-
Sững Sờ Trước "biệt Phủ" Xanh Giữa Lòng Hà Nội - Báo Người Lao động
-
Đến Singapore, đừng Quên Ghé Thăm Những Công Viên Ven Biển ...
-
Tòa Tháp Xanh Cao 189 M Giữa Lòng Singapore Tráng Lệ
-
Những Hàng Cây Gìn Giữ Ký ức đô Thị - Báo Phụ Nữ
-
Khám Phá 11 Công Viên Cây Xanh Tươi Mát ở Singapore
-
Những Ngôi Nhà được Phủ Xanh Giữa Lòng Hà Nội