Từ điển Tiếng Việt "sămpôliông Jf" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sămpôliông j. f." là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sămpôliông j. f.

(Jean - François Champollion;1790 - 1832), nhà Ai Cập học người Pháp. Từ bé đã học tiếng copte, mơ ước giải mã chữ Ai Cập cổ. Năm 17 tuổi, đã trình bày kế hoạch viết tác phẩm “Ai Cập thời các pharaông”. Năm 18 tuổi, Sămpôliông đến Pari để học các ngôn ngữ phương Đông. Năm 1809, Sămpôliông dạy sử ở Grơnôp (Grenoble). Năm 1821, trở lại Pari. Dựa vào văn bản khắc trên tấm đá Rôdetta (Rosetta) và một số văn bản khác, Sămpôliông đã đọc được các tên vua Ai Cập viết bằng chữ tượng hình và công bố năm 1822. Năm 1826, Sămpôliông làm quản thủ các sưu tập Ai Cập ở Bảo tàng Luvrơ (Louvre). Những năm 1828 - 30, Sămpôliông đi khắp Ai Cập. Trong thời gian này Sămpôliông tiếp tục nghiên cứu chữ tượng hình ghi âm cũng như ghi ý và ngữ pháp tiếng Ai Cập cổ. Năm 1831, Sămpôliông được phong làm giáo sư Ai Cập học ở Colegiơ Đơ Frăngxơ (Collège de France). Nhiều công trình của Sămpôliông như “Từ điển chữ tượng hìnhAi Cập”, “Ngữ pháp Ai Cập”... được công bố sau khi ông chết.

Sămpôliông J. F.
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Jf Nghĩa Là Gì