Từ điển Tiếng Việt "sản Lượng" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sản lượng" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sản lượng

- d. Số lượng sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian nhất định. Sản lượng của ngành công nghiệp. Tăng sản lượng.

chỉ tiêu biểu hiện kết quả hoạt động sản xuất trong một thời kì nhất định (thường là tháng, quý, năm) của cơ sở sản xuất, liên hiệp xí nghiệp, công ti, của cả một ngành sản xuất vật chất hoặc của toàn nền kinh tế quốc dân. SL thường được tính bằng đơn vị hiện vật khi tính cho một ngành sản xuất vật chất, hoặc bằng tiền khi tính cho toàn bộ nền kinh tế quốc dân gồm nhiều ngành sản xuất khác nhau. Chỉ tính vào SL những gì là kết quả trực tiếp và hữu ích do cơ sở sản xuất đã làm ra. Như vậy, những vật tư và tài sản cố định không dùng đem bán đi, các phế liệu, phế phẩm bán đi, dù có mang lại thu nhập cho cơ sở sản xuất cũng không được tính là SL. SL nông nghiệp được tính bằng tổng lượng sản phẩm sản xuất ra trong một thời gian nhất định hay trên một diện tích nhất định. Trong trồng trọt, chỉ tiêu SL và giá trị SL là chỉ tiêu trung tâm trong kế hoạch khoán cho một đội sản xuất, hay một hộ nông dân, trong một hợp tác xã nông nghiệp. Đối với mỗi cây trồng, trên cơ sở xác định từng hạng ruộng đất và năng suất mỗi loại giống, mà tính ra mức SL và giá trị SL giao khoán. Trong chăn nuôi, dựa theo kế hoạch phát triển chăn nuôi trâu bò, lợn, gia cầm, mà định ra các chỉ tiêu SL thịt, sữa, trứng, SL thức ăn, đồng cỏ... Đối với từng loại sản phẩm, có thể định chi tiết thêm, vd. SL sữa một chu kì vắt sữa 300 ngày ở bò sữa là 4.000 kg, ở trâu sữa - 1.000 kg; SL mỡ sữa tính bằng cách nhân tỉ lệ mỡ sữa (bơ) với SL sữa chu kì, chia cho 100. Trong lâm nghiệp, SL rừng là khối lượng lâm sản có thể lấy ra qua một mùa hay một năm khai thác, đối với một khu rừng, tính theo trữ lượng rừng, hoặc tính theo cách bài cây cụ thể ở một số ô tiêu chuẩn. Trong ngành thuỷ sản, SL được phân ra thành nhiều loại (xt. Sản lượng thuỷ sản).

hd. Số lượng sản phẩm làm ra trong một thời gian nhất định. Ngành công nghiệp tăng sản lượng. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sản lượng

sản lượng
  • noun
    • yield, output, production
capacity
  • sản lượng cực đại: maximum capacity
  • sản lượng của nồi hơi: boiler steam capacity
  • sản lượng định mức: rated capacity
  • sản lượng hàng năm: yearly capacity
  • sản lượng hàng ngày: daily capacity
  • sản lượng năm: yearly capacity
  • sản lượng riêng: specific capacity
  • tổng sản lượng: total capacity
  • carrying capacity
    debit
    delivery rate
    discharge
    efficiency
    generation
  • sản lượng hơi: steam generation
  • output
  • sản lượng của một công nhân: output per worker
  • sản lượng danh định: nominal output
  • sản lượng giờ: hourly output
  • sản lượng hàng năm: annual output
  • sản lượng hàng ngày: daily output
  • sản lượng hơi: steam output
  • sản lượng hữu hiệu: effective output
  • sản lượng khởi đầu: starting output
  • sản lượng năm: yearly output
  • sản lượng ngày: daily output
  • sản lượng tiêu chuẩn: standard output
  • tổng sản lượng: gross output
  • output capacity
    out-turn
    production
  • đường giảm sản lượng: production decline curve
  • đường sản lượng: production curve
  • phân bố sản lượng dầu: allocation of oil production
  • sản lượng biên (của một giếng dầu): stripper production
  • sản lượng cho phép: allowable production
  • sản lượng điện: power production
  • sản lượng điện: electricity production
  • sản lượng hàng ngày: daily production
  • sản lượng hơi: steam production
  • sản lượng mỗi ngày ban đầu: initial daily production
  • sản lượng nhiệt: heat production
  • sản lượng trên diện tích đơn vị: production per unit area
  • tổng sản lượng: total production
  • tổng sản lượng: ultimate production
  • tổng sản lượng (khai thác): ultimate production
  • production capacity
    productiveness
    productivity
    Giải thích VN: 1. lượng sản phẩm tạo ra bởi nhân công hoặc máy móc, thường được tính bằng sản phẩm theo giờ công hoặc giờ hoạt động của máy.2. lượng hàng hóa hoặc dịch vụ do một tổ chức sản xuất ra so với các yếu tố đầu vào (lao động, vốn, nguyên liệu, .v.v).
    Giải thích EN: 1. the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour.the relative output of work by workers or machines, typically measured in output per man-hour or machine-hour.?2. the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).the output of goods and services of an organization relative to its inputs (labor, capital, materials, and so on).
    quantity of products
    water discharge
    yield
  • sản lượng ban đầu: initial yield
  • sản lượng bêtông: concrete mixed yield
  • sản lượng cây trồng: crop yield
  • sản lượng con gia súc: carcass yield
  • sản lượng của giếng dầu: yield of an oil well
  • sản lượng khí: gas yield
  • sản lượng lý thuyết: theoretical yield
  • sản lượng than tuyển: coal yield
  • sản lượng theo lý thuyết: theoretical yield
  • sản lượng thương mại: commercial yield
  • sản lượng thủy tinh: glass yield
  • sản lượng tích lũy: cumulative yield
  • yielding
    chiều sâu cho sản lượng
    producing depth
    mức sản lượng thu vốn
    breakeven point
    sản lượng bêtông (sau khi ngót)
    year of concrete
    sản lượng đỉnh
    peak energy
    sản lượng điện
    energy
    sản lượng điện đỉnh
    peak energy
    sản lượng dư
    float
    output
  • đơn vị sản lượng: unit of output
  • đơn vị sản lượng: output unit
  • giá trị sản lượng: value of output
  • giá trị sản lượng công nghiệp: value of industrial output
  • giá trị sản lượng công nghiệp: industrial output
  • giá trị sản lượng hàng hóa: commodity output in value
  • giá trị sản lượng nông nghiệp: value of agricultural output
  • giá trị sản lượng tịnh: net output
  • giá trị sản lượng trong điều kiện toàn dụng nhân lực: full employment output
  • giá trị tổng sản lượng: total value of output
  • giá trị tổng sản lượng công nghiệp: value of gross output
  • giá trị tổng sản lượng công nghiệp: gross industrial output value
  • giảm thấp sản lượng: reduce the output (to...)
  • giảm thấp sản lượng: reduce the output
  • hạn ngạch sản lượng và tiêu thụ: quotas on output and sales
  • hạn ngạch sản lượng và tiêu thụ: quota on output and sales
  • kiểm soát chất lượng, sản lượng: output control
  • lập ngân sách theo sản lượng: output budgeting
  • mức sản lượng tối cao: output ceiling
  • phân phối theo sản lượng: distribution on output
  • phương pháp sản lượng: output method
  • quy mô sản lượng: scale of output
  • sản lượng bình quân đầu người: per capita output
  • sản lượng cao nhất: record output
  • sản lượng cao nhất: peak output
  • sản lượng công nghiệp: manufactured output
  • sản lượng công nghiệp: industrial output
  • sản lượng đã định: rated output
  • sản lượng độc quyền: monopoly output
  • sản lượng hiện vật: physical output
  • sản lượng kỷ lục: record output
  • sản lượng mỗi tháng: monthly output
  • sản lượng ngày: day of output
  • sản lượng ngày: daily output
  • sản lượng nội địa ròng: net domestic output
  • sản lượng quốc dân thực tế: real national output
  • sản lượng ròng: net output
  • sản lượng tăng đều và liên tục: steadily increasing output
  • sản lượng than khai thác: coal output
  • sản lượng thế giới: world output
  • sản lượng theo đầu người/ giờ: output per man/hour
  • sản lượng thực tế: real output
  • sản lượng tiềm năng: potential output
  • sản lượng tiềm tàng: potential output
  • sản lượng tối đa: capacity output
  • sản lượng tối đa: maximum output
  • sản lượng tối ưu: optimum output
  • sự tăng đều (và liên tục) sản lượng: steadily increasing output
  • thuế sản lượng: output tax time
  • thuế sản lượng: output tax
  • tiền thưởng sản lượng: output bonus
  • tổng sản lượng: aggregate output
  • tổng sản lượng: gross output
  • tổng sản lượng: total output
  • outturn
  • sản lượng (tịnh), lượng hàng dỡ (khỏi tàu): outturn (out-turn)
  • produce
    producing capacity
    production
  • bản báo cáo phí tổn và sản lượng: statement of cost and production
  • chỉ số sản lượng công nghiệp: index of industrial production
  • điều tra về sản lượng (của ngành sản xuất): census of production
  • hàm tổng sản lượng: aggregate production function
  • phương pháp sản lượng xác nhận thu nhập: production method of revenue recognition
  • sản lượng cao nhất: production peak
  • sản lượng giờ công: production per man-hour
  • sản lượng tương đương: equivalent production
  • production rate
    productivity
  • sản lượng (tính trên đơn vị diện tích): productivity
  • throughput
  • sản lượng của một đơn vị thể tích: throughput per unit space throughput
  • yield
  • sản lượng bình quân: mean yield
  • sản lượng cây trồng: crop yield
  • sản lượng danh nghĩa: nominal yield
  • sản lượng kỳ vọng: prospective yield
  • sản lượng năm: yearly yield
  • sản lượng trên mỗi đơn vị diện tích: yield per unit area
  • sản lượng tuyệt đối: absolute yield
  • tổng sản lượng: aggregate yield
  • cây trồng sản lượng thấp
    low-yielding crop
    cây trồng sản lượng thấp
    loyalty
    cơ chế tự điều chỉnh (về sản lượng của một nền kinh tế)
    self-correcting mechanism
    đường cong tổng sản lượng
    total product curve
    giá trị sản lượng quốc dân tịnh
    net national product
    giá trị sản lượng quốc nội tịnh
    net domestic product
    giá trị tổng sản lượng quốc dân GNP
    gross national product
    khúc tuyến sản lượng ngang nhau
    equal product curve
    khúc tuyến sản lượng ngang nhau (về thuế...)
    equal product curve

    Từ khóa » ép Sản Lượng Là Gì