Từ điển Tiếng Việt "săn Sóc" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"săn sóc" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

săn sóc

- đgt Chăm nom chu đáo: Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý săn sóc những cán bộ đó (HCM); Năm canh thì ngủ có ba, hai canh săn sóc việc nhà làm ăn (cd).

nđg. Trông nom kỹ lưỡng. Săn sóc người bệnh.

xem thêm: chăm chút, chăm nom, chăm lo, săn sóc, chăm sóc, trông nom, trông coi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

săn sóc

săn sóc
  • verb
    • to nurse, to look after
Lĩnh vực: xây dựng
inner tube

Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Săn Sóc