Từ điển Tiếng Việt "“sát Thát”" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"“sát thát”" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

“sát thát”

 hai chữ được thích bằng mực đen lên tay tướng sĩ nhà Trần (hoặc viết lên lá cây rừng) trong Kháng chiến chống Nguyên 1285, biểu lộ quyết tâm “giết giặc Thát” (Thát đát - tên gọi chung các tộc người gốc Thổ và người Mông Cổ xâm lược thế kỉ 12).

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

Từ khóa » Khí Thế Sát Thát