
Từ điển Tiếng Việt"sắt từ"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
sắt từ
(lí), trạng thái có trật tự từ của một số chất đặc biệt gọi là chất ST. Trong các chất ST, các nguyên tử (ion) đều có sẵn mômen từ nguyên tố, do tương tác trao đổi các điện tử mà các mômen từ này định hướng song song với nhau tạo thành các vùng nhiễm từ tự nhiên gọi là đômen, làm vật có độ từ hoá tự phát. Mỗi chất ST có nhiệt độ đặc trưng Tc gọi là nhiệt độ Quyri (điểm curi) mà trên nhiệt độ đó tính ST mất đi và trở thành thuận từ. Một số chất ST quan trọng: Fe, Ni, Co..., các kim loại đất hiếm và hợp kim của chúng với nhau hoặc của chúng với các nguyên tố khác. Các chất ST có vai trò quan trọng trong kĩ thuật hiện đại, vd. thép silic là vật liệu ST cơ bản của kĩ thuật điện. Xt. Điểm curi.
(hoá công nghiệp; cg. vật liệu sắt từ), hợp kim từ tính (hoặc vật liệu từ tính) chế tạo từ những nguyên tố thuộc nhóm kim loại chuyển tiếp như Fe, Co, Ni, đất hiếm. Tính chất quan trọng của hợp kim từ tính phụ thuộc vào thành phần hoá học và cấu trúc pha. Điều kiện tất yếu để có tính ST là lớp điện tử bên trong của cấu trúc nguyên tử có những điện tử chưa ghép đôi, đồng thời có những điều kiện hình học khác để cho mômen từ tự quay của những điện tử này sắp xếp theo những phương song song với nhau. Các nguyên tố hợp kim khác có thể làm thay đổi mômen từ, tức là làm thay đổi số lượng điện tử chưa ghép đôi, làm cho mômen bão hoà từ giảm, do đó làm giảm hoặc làm mất tính ST.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
sắt từ
ferromagnetic |
| băng sắt từ: ferromagnetic tape |
| bộ khuếch đại sắt từ: ferromagnetic amplifier |
| chất sắt từ: ferromagnetic substance |
| chất sắt từ: ferromagnetic |
| điểm tới hạn sắt từ: ferromagnetic critical point |
| độ cảm sắt từ: ferromagnetic susceptibility |
| dụng cụ sắt từ: ferromagnetic instrument |
| gốm sắt từ: ferromagnetic ceramic |
| miền sắt từ: ferromagnetic domain |
| sự cộng hưởng sắt từ: ferromagnetic resonance |
| sự hồi phục sắt từ: ferromagnetic relaxation |
| vật liệu sắt từ: ferromagnetic material |
| vật liệu sắt từ: ferromagnetic materials |
magnetic iron |
| pirit sắt từ: magnetic iron purite |
| quặng sắt từ: magnetic iron |
sideromagnetic |
| Bộ lọc điều hưởng Garnet Yttrium sắt từ |
YIG-Tuned Filter (YTF) |
|
Ferro - Electronic PROM (FE ROM) |
|
Ferro Electronic RAM (FE RAM) |
|
| RAM điện tử - sắt từ không dễ thay đổi |
Ferro - Electric Non - Volatile RAM (FENVRAM) |
|
| bộ nhớ truy nhập ngẫu nhiên điện từ - sắt từ |
Ferro - electric Random Access Memory (FRAM) |
|
antiferromagnet |
|
antiferromagnetic substance |
|
ferroconcrete |
|
ferromagnet |
|
magnetic |
|
antiferromagnetic resonance |
|
antiferromagnetic susceptibility |
|
antiferromagnetic ferroelectric |
|
ceramic magnet |
|
ferroresonance circuit |
|
antiferronmagnon |
|
magnetic domain |
|
magnetite |
|
antiferromagnetic |
|
loadstone |
|