Từ điển Tiếng Việt "sĩ Khí" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sĩ khí" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sĩ khí

- d. 1. Tiết tháo của nhà nho. 2. Lòng hăng hái của binh lính (cũ).

hd. Khí tiểt của kẻ sĩ, người có học.Tầm nguyên Từ điểnSĩ Khí

Sĩ: kẻ sĩ (người có học vấn và nghiên cứu), Khí: nỗi phẫn nộ trong lòng. Lòng phẫn nộ khí khài của kẻ sĩ. Còn có nghĩa: nỗi phẫn nộ của người binh sĩ (Sĩ: binh sĩ). Cái khí của kẻ chiến sĩ mạnh dạn đi đến trước kẻ địch.

Sĩ khí rụt rè gà thấy cáo. Tú Xương
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sĩ khí

sĩ khí
  • (từ cũ) Scholar's sense of honour, scholar's probity
  • Soldier's fighting spirit

Từ khóa » Khi Si