Từ điển Tiếng Việt - Sỉ Là Gì?

  • Chính Lý Tiếng Việt là gì?
  • khất khứa Tiếng Việt là gì?
  • Chăm-rê Tiếng Việt là gì?
  • thươnc phụ Tiếng Việt là gì?
  • cấn Tiếng Việt là gì?
  • A Mrơn Tiếng Việt là gì?
  • gọng xe Tiếng Việt là gì?
  • tiền tuyến Tiếng Việt là gì?
  • hiểu Tiếng Việt là gì?
  • tóc mây Tiếng Việt là gì?
  • Tân Tiến Tiếng Việt là gì?
  • huých Tiếng Việt là gì?
  • cạy Tiếng Việt là gì?
  • no đủ Tiếng Việt là gì?
  • cấp tiến Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của sỉ trong Tiếng Việt

sỉ có nghĩa là: - ph. Lẻ, từng một hoặc vài đơn vị hàng : Mua sỉ ; Bán sỉ. . .(đph). Nói bán cất, bán buôn : Bán sỉ; Buôn sỉ.

Đây là cách dùng sỉ Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2025.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ sỉ là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ khóa » Bỏ Sỉ Có Nghĩa Là Gì