Từ điển Tiếng Việt "sĩ Tử" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sĩ tử" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sĩ tử

- dt (H. sĩ: học trò; tử: con, người) Người đi thi trong thời phong kiến: Lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ, ậm ọe quan trường miệng thét loa (TrTXương).

người học trò đi thi theo chế độ khoa cử thời phong kiến. Trường thi chỉ là một khoảng đất trống, nên ST phải tự mang lấy mọi thứ đồ dùng cần thiết, như lều chõng để ngồi hoặc nằm để viết, ống đựng quyển thi và bút, lọ đựng nước, tráp đựng bữa ăn trưa và mọi thứ cần thiết khác, “lôi thôi sĩ tử vai đeo lọ” (Tú Xương).

hd. Học trò đi thi thời phong kiến.Tầm nguyên Từ điểnSĩ Tử

Sĩ: học trò, Tử: một người. Sĩ nhơn gọi là sĩ tử, Châu nhơn: châu tử, v.v....

Mây tuôn, sĩ tử đòi nơi, Mới hay thi mạng học tài khéo xinh. Phan Trần
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sĩ tử

sĩ tử
  • noun
    • (cũ) candidate

Từ khóa » Các Sĩ Tử Là Gì