
Từ điển Tiếng Việt"sinh học"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt

Tìm
sinh học
- dt. Khoa học nghiên cứu cơ thể sống từ thực vật, động vật đến con người và điều kiện sống của cơ thể sống đó.
khoa học về sự sống, về các sinh vật sống liên quan đến toàn bộ quá trình sinh trưởng, vận động, trao đổi chất, sinh sản và thích nghi. Hiện nay SH đã trở thành một lĩnh vực rộng lớn bao gồm nhiều khoa học và chuyên ngành: thực vật học và động vật học nghiên cứu các dạng sinh vật (hiện nay đã biết có gần 1 triệu loài động vật và gần 400 nghìn loài thực vật); phân loại học nghiên cứu sắp xếp thực vật, động vật theo hệ thống phân loại và họ hàng tiến hoá giữa chúng; sinh thái học nghiên cứu mối tương quan giữa sinh vật với môi trường xung quanh; giải phẫu học, sinh lí học và phôi sinh học nghiên cứu hình thái cấu tạo, chức năng và sự phát triển của cơ thể; vi sinh vật học nghiên cứu các vi sinh vật (vi khuẩn, nấm mốc, virut); kí sinh học nghiên cứu các cơ thể kí sinh trong các cơ thể khác; hoá sinh học nghiên cứu các chất hoá học và các quá trình hoá học trong cơ thể sống; di truyền học nghiên cứu sự di truyền và sự biến dị các tính trạng từ thế hệ này sang thế hệ khác và sự tiến hoá. Di truyền học phân tử phát sinh từ những năm 40 và 50 của thế kỉ 20, nghiên cứu cơ sở phân tử của sự di truyền và biến dị của cơ thể. Từ khi xác định được cấu trúc hoá học của gen (1953) nhờ thành tựu của Oatxơn (J. D. Watson) và Crich F. H. C (F. H. C. Crick), sau đó là một loạt những thành tựu khác kéo theo như giải được mật mã di truyền, điều hoà được hoạt động của gen bậc thấp... và hiện nay đang ở đỉnh cao là lai tạo và gá lắp gen bằng công nghệ di truyền.
hId. Tổng thể các khoa học về thế giới hữu sinh và các quá trình sinh sống. IIt. Thuộc về sinh học, có tính chất sinh học. Đặc tính sinh học.

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
sinh học
sinh học biological |
| bể chứa sinh học: biological pond |
| bể lọc sinh học: biological filter |
| bộ chuyển đổi sinh học: biological transducers |
| bộ giám sát môi trường sinh học: Biological Environment Monitor (BEM) |
| bộ lọc sinh học: biological filter |
| chất chỉ thị sinh học: biological indicator |
| chất đông tụ sinh học: biological coagulator |
| chất thải sinh học: biological waste |
| chiến tranh sinh học: biological warfare |
| điện sinh học: biological electricity |
| lớp phủ sinh học: biological encrustation |
| máy đông tụ sinh học: biological coagulator |
| màng sinh học: biological film |
| màng sinh học của bể biofin: biological film of bacteria filter |
| mối nguy hiểm sinh học: biological hazard |
| nguy hiểm sinh học: biological hazard |
| nhu cầu oxy sinh học: biological oxygen demand (BOD) |
| sự bảo vệ sinh học: biological protection |
| sự cân bằng sinh học: biological equilibrium |
| sự gia cố bằng sinh học (cho bờ dốc): protection by biological methods |
| sự oxy hóa sinh học: biological oxidation |
| sự thoái biến sinh học: biological degradation |
| sự xâm thực sinh học: biological corrosion |
| sự xử lý sinh học: biological treatment |
| tác nhân sinh học: biological agent |
| tấm chắn sinh học chính: primary biological shield |
| tấm chắn sinh học sơ cấp: primary biological shield |
| tính ổn định sinh học: biological stability |
| tường chắn sinh học: biological shield |
| xét nghiệm sinh học: biological assay |
biology |
| sinh học phân tử: molecular biology |
biomechanics |
bioMEMS |
|
bioNEMS |
|
bioinstrumentation harness |
|
bioacoustics |
|
oxidation lagoon |
|
oxidation pond |
|
bacteria bed |
|
biofilter |
|
filter bed |
|
high-rate trickling filter |
|
oxidation lagoon |
|
oxidation pond |
|
sewage pond |
|
stabilization basin |
|
biostabilizer |
|
biosensor |
|
bacteria bed |
|
biofilter |
|
biodegradable substance |
|
biochip |
|
paleobiology |
|