Từ điển Tiếng Việt "sính Lễ" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"sính lễ" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

sính lễ

- Cg. Sính nghi. Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới.

(cg. đồ sính lễ), các lễ vật mà nhà trai phải mang đến nhà gái trước ngày cưới. SL gồm có tiền bạc, đồ trang sức, quần áo, lợn, gạo, rượu... Số lượng tiền và đồ vật kể trên có thể tăng giảm tuỳ theo hoàn cảnh gia đình nhà trai. Thường cha mẹ cô dâu thách cưới cao, bên nhà trai thường qua bà mối để xin giảm bớt. Xưa kia, SL quá cao, có trường hợp nhà trai không lo được do vậy mà hôn nhân tan vỡ. Nay tục thách cưới này đã giảm và đơn giản hơn nhiều. “Luật Hồng Đức” thời Hậu Lê (thế kỉ 15) quy định đồ SL cho từng hạng người: 1) Vương hầu và quan nhất phẩm; 2) Thường dân nhà giàu; 3) Thường dân bình thường.

Sau lễ hỏi, cha mẹ cô dâu đem đồ SL biếu họ hàng, bạn hữu và người quen để báo tin đính hôn của con cái và thường lại quả một phần cho nhà trai để họ cũng đem biếu như vậy. Riêng tiền và trang sức thì cho đôi vợ chồng mới cưới, làm vốn riêng để làm ăn sinh sống sau khi cưới.

hd. Lễ vật của nhà trai đem đến nhà gái để xin cưới. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

sính lễ

sính lễ
  • Wedding presents (from bridegroom to bride)

Từ khóa » Giải Thích Từ Sính Lễ Là Gì